Thảm tấm văn phòng MELOW thường được dùng làm thảm trải văn phòng, trải phòng khách, phòng ngủ, trải khách sạn, trải quán cà phê, bida, club, trải shop quần áo, spa, v.v.
Thông Số Sản Phẩm
Fiber | CAMIFIN Cabled Polypropylene |
Construction | Level Loop |
Machine gauge | 1/10 |
Pile Height | 4 mm |
Total Height | 7 mm |
Pile Weight | 600 gms/m2 |
Total Weight | 4800 gms/m2 |
Primary Backing | Non Woven Lutrador |
Secondary Backing | PVC + Fibre Glass |
Size per tile | 50cm x 50cm |
Tile per box | 20 pcs per box (5m2) |
Installation | Surface Tackifier |
Antistatic properties | Permanently Antistatic |
Note | Actual product specifications may vary subject to improvements |
Giá bán: 220,000 ₫ /m2 (chưa bao gồm 10% VAT)
Phí Thi Công Lắp Đặt Tại Hà Nội & TPHCM
Lưu ý:
- Giá thi công này chỉ áp dụng cho những mặt sàn trống không có: bàn ghế, vật dụng, thảm cũ v.v…, thi công trong nội thành TPHCM và trong giờ hành chính.
- Giá thi công này chỉ áp dụng cho các loại thảm cuộn thi công theo phương pháp thông thường (sử dụng keo dán ở đường nối thảm và các cạnh viền, không dán keo toàn bộ mặt sàn, không sử dụng keo ủi), không áp dụng đối với phương pháp thi công trải 2 lớp (thảm và underlay) hoặc thi công border (thi công thêm viền thảm khác màu xung quanh).
Đối với thảm tấm 50x50 và simili: + 5.000đ/m2.
Đối với mặt bằng lớn hơn hoặc bằng 20 m2:
- Thi công thảm trên mặt sàn: 15.000 đ/m2. (+ 5,000 đ/m2 nếu có tháo dỡ thảm cũ, + 5,000 - 10,000 đ/m2 nếu có di dời bàn ghế)
- Thi công thảm trên cầu thang, hành lang, bục sân khấu: 40,000đ/m2. (+ 5,000 đ/m2 nếu có tháo dỡ thảm cũ, + 5,000 - 10,000 đ/m2 nếu có di dời bàn ghế)
Đối với mặt bằng nhỏ hơn 20 m2:
- Thi công thảm trên mặt sàn: 300.000 đ/công trình. (+ 50,000đ nếu có tháo dỡ thảm cũ, + 100,000 - 200,000đ nếu có di dời bàn ghế)
- Thi công thảm trên cầu thang, hành lang, bục sân khấu: 700,000 đ/công trình. (+ 100,000đ nếu có tháo dỡ thảm cũ, + 100,000 - 200,000đ nếu có di dời bàn ghế)
Hình Ảnh Sản Phẩm